fbpx
Viện điện tử

Chuyên mục: D

Dipyridamole

Tên chung quốc tế Dipyridamole Mã ATC B01AC07 Loại thuốc Thuốc kháng tiểu cầu, thuốc giãn mạch vành không nitrat Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 25 mg, 50 mg và 75 mg. Nang giải phóng chậm 200 mg. Ống tiêm: 10 mg/2 ml, 50 mg/10 ml (chỉ dùng trong chẩn đoán). Dược lý […]

Chuyên mục: D

Dipivefrine

Tên chung quốc tế Dipivefrine Mã ATC S01EA02 Loại thuốc Thuốc điều trị glôcôm Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 5 ml, 10 ml, 15 ml thuốc nhỏ mắt dipivefrin hydroclorid 0,1%. Dược lý và cơ chế tác dụng Dipivefrin hydroclorid là tiền dược chất của adrenalin, có ít hoặc không có tác dụng dược […]

Chuyên mục: D

Diphtheria antitoxin

Tên chung quốc tế Diphtheria antitoxin Mã ATC J06AA01 Loại thuốc Kháng độc tố Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: Lọ hoặc ống tiêm 1 ml; 2 ml; 10 ml, hàm lượng 1 000 đvqt/ml. (Kháng độc tố bạch hầu chứa cresol hoặc m-cresol là chất bảo quản). Dược lý và cơ chế tác […]

Chuyên mục: D

Diphenhydramine

Tên chung quốc tế Diphenhydramine Mã ATC D04AA32, R06AA02 Loại thuốc Thuốc kháng histamin; chất đối kháng thụ thể histamin H1 Dạng thuốc và hàm lượng Dùng dưới dạng muối hydroclorid, citrat hoặc diacefylinat. Viên nén, viên bao 25 mg, 50 mg. Viên nén để nhai 12,5 mg. Nang 25 mg, 50 mg. Dung dịch […]

Chuyên mục: D

Diosmectite

Tên chung quốc tế Diosmectite Loại thuốc Thuốc hấp phụ và làm săn niêm mạc đường tiêu hóa Mã ATC A07BC05 Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc bột pha hỗn dịch: Gói 3 g. Dược lý và cơ chế tác dụng Diosmectit là silicat nhôm và magnesi tự nhiên có cấu trúc từng lớp lá […]

Chuyên mục: D

Diloxanide

Tên chung quốc tế Diloxanide Mã ATC P01AC01 Loại thuốc Thuốc diệt amip/chống nguyên sinh động vật. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 500 mg diloxanid furoat. Dược lý và cơ chế tác dụng Diloxanid là một dẫn chất của dicloroacetamid, có tác dụng chống động vật nguyên sinh, được sử dụng để điều […]

Chuyên mục: D

Dihydroergotamine

Tên chung quốc tế Dihydroergotamine Mã ATC N02CA01 Loại thuốc Chống đau nửa đầu/hủy giao cảm alpha (alpha- adrenolytic) Dạng thuốc và hàm lượng Dùng muối mesylat hoặc tartrat. Viên nén 1 mg, 5 mg Viên nén giải phóng kéo dài 2 mg. Nang giải phóng kéo dài 2,5 mg, 5 mg. Dung dịch uống […]

Chuyên mục: D

Digoxin

Tên chung quốc tế Digoxin Mã ATC C01AA05 Loại thuốc Thuốc chống loạn nhịp tim, glycosid trợ tim Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc uống: Nang chứa dịch lỏng: 50 microgam, 100 microgam, 200 microgam. Cồn ngọt: 50 microgam/ml (60 ml). Viên nén: 125 microgam, 250 microgam, 500 microgam. Thuốc tiêm: 100 microgam/ml (1 ml), […]

Chuyên mục: D

Digitoxin

Tên chung quốc tế Digitoxin Mã ATC C01AA04 Loại thuốc Glucosid trợ tim. Thuốc chống loạn nhịp. Dạng thuốc và hàm lượng Viên bao hoặc nang: 0,07 mg; 0,1 mg. Dung dịch uống: 0,1% (1 mg/1 ml). Ống tiêm: 0,2 mg/1 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Digitoxin là một glycosid trợ tim, […]

Chuyên mục: D

Diflunisal

Tên chung quốc tế Diflunisal Mã ATC N02BA11 Loại thuốc Thuốc chống viêm không steroid Dạng thuốc và hàm lượng Viên bao phim hoặc viên nén: 250 mg và 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Diflunisal, dẫn chất difluorophenyl của acid salicylic, là thuốc chống viêm không steroid (NSAID). Mặc dù diflunisal […]

Chuyên mục: D

Diethylether

Diethylether.png

Tên chung quốc tế Diethylether, ether Mã ATC N01A A01 Loại thuốc Gây mê Dạng thuốc và hàm lượng Ether mê ở dạng chất lỏng không màu thường được đóng chai thủy tinh, nút bần chứa 120 ml. Ether có hàm lượng 96% đến 98% diethylether, còn lại là ethanol và nước, có pha thêm […]

Chuyên mục: D

Diethylcarbamazine

Tên chung quốc tế Diethylcarbamazine Mã ATC P02CB02 Loại thuốc Diệt giun sán Dạng thuốc và hàm lượng Thường dùng dạng diethylcarbamazin citrat; 100 mg dạng citrat tương đương 51 mg dạng base. Sirô hay dung dịch uống: 10 mg/ml; 24 mg/ml. Viên nén: 50 mg, 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng […]

Chuyên mục: D

Didanosine

Tên chung quốc tế Didanosine Mã ATC J05AF02 Loại thuốc Thuốc kháng retrovirus nucleosid ức chế enzym phiên mã ngược Dạng thuốc và hàm lượng Viên nhai, kháng acid: 25, 50, 100, 150, 200 mg. Viên pha hỗn dịch: 25, 50, 100, 150 mg. Nang tác dụng kéo dài: 125, 200, 250, 400 mg. Bột […]

Chuyên mục: D

Diclofenac

Tên chung quốc tế Diclofenac Mã ATC M01AB05, M02AA15, S01BC03, D11AX18 Loại thuốc Thuốc chống viêm không steroid Dạng thuốc và hàm lượng Diclofenac được dùng chủ yếu dưới dạng muối natri. Muối diethylamoni và muối hydroxyethylpyrolidin được dùng bôi ngoài. Dạng base và muối kali cũng được dùng làm thuốc uống. Liều lượng diclofenac […]

Chuyên mục: D

Diazepam

Tên chung quốc tế Diazepam Mã ATC N05BA01 Loại thuốc An thần, giải lo âu, gây ngủ Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc uống: Dạng cồn thuốc, dạng sirô thuốc hoặc dạng dung dịch thuốc trong sorbitol 2 mg/5 ml; dung dịch uống 5 mg/5 ml; dung dịch uống đậm đặc 5 mg/1 ml; Viên […]

Chuyên mục: D

Diatrizoate

Tên chung quốc tế Diatrizoate Mã ATC V08AA01 (acid diatrizoic) Loại thuốc Chất cản quang thẩm thấu cao Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 100 ml dung dịch uống hoặc dùng qua trực tràng có hàm lượng 370 mg iod/ml. Ống hoặc lọ tiêm 10 ml, 20 ml, và lọ tiêm 50 ml, 100 ml, […]

Chuyên mục: D

Dextropropoxyphene

Cục Quản lý Dược đã có thông báo ngừng cấp giấy phép nhập khẩu, ngừng tiếp nhận hồ sơ đăng ký và không cấp số đăng ký đối với thuốc chứa dextropropoxyphen (xem Thông tin quy chế). Các thông tin dưới đây có tính chất tham khảo. Tên chung quốc tế Dextropropoxyphene Mã ATC N02AC04 […]

Chuyên mục: D
DMCA.com Protection Status