Xuất xứ : Bản Kinh. Tên khác : Nam ngũ gia bì (Khoa Học Đích Dân Gian Thảo Dược), Ngũ Dung bì (Triết Giang Dân Gian Thường Dụng Thảo Dược), Hồng ngũ gia bì (Ngạc Tây Thảo Dược danh Lục). Tiếng Hán: 五 加 皮 Tên khoa học : Acanthopanax aculeatus Seem. Họ khoa học : Ngũ gia bì […]
Chuyên mục: Y học cổ truyền
Y học cổ truyền sử dụng lý luận về âm dương, ngũ hành để chẩn đoán và điều trị bệnh. Có hai phương pháp chính: điều trị bằng thảo dược theo biện chứng luận trị và điều trị bằng châm cứu – bấm huyệt theo học thuyết kinh lạc.
Xuất xứ : Danh Y Biệt Lục. Tên khác : Thu mộc qua (Trấn Nam Bản Thảo), Toan Mộc qua, Tra tử (Vân Nam Dược Dụng Thực Vật Danh Lục). Tiếng Hán: 木瓜 Tên khoa học : Fructus chaenomelis Lagenariae. Họ khoa học : Hoa hồng (Rosaceae). Mô Tả : Cây sống lâu năm, cao 5-10m. Cành non […]
Tiếng hán: 房 己 Tên khoa học : Stephania tetrandra S. Moore. Họ khoa học : Tiết dê (Menispermaceae). Mô Tả : Cây sống lâu năm, mọc leo, rễ phình thành củ, đường kính của rễ có thể tới 6cm. Thân cây mềm, dài khoảng 2,5-4m. Vỏ thân màu xanh nhạt, nhưng ở gốc màu hơi đỏ. Lá mọc […]
Nguồn gốc: Bách nhất uyển phương Khương hoạt 8g Phòng phong 8g Xích thược 12g Khương hoàng 12g Đương quy 12g Trích Cam thảo 4g Gừng 4 lát Đại táo 3 quả Hoàng kỳ 20g Cách dùng: sắc uống, ngày một thang. Tác dụng: bổ khí huyết, trừ phong thấp. Ứng dụng lâm sàng: chữa […]
Tên thuốc: Radix Clematis. Tên khoa học: Clematis sinensis Osbeck. Tiếng Hán: 威 靈 仙 Họ khoa học : Họ Mao Lương (Ranunculaceae) Bộ phận dùng: rễ. Mỗi năm mọc nhiều rễ, lâu năm mọc thành một khóm rậm rạp, có hàng trăm sợi, dài đến 60cm. Dùng thứ rễ nhiều, rậm dài, đen sẫm, […]
Xuất xứ: Loại Chứng Bản Thảo. Tên khác: Sơn tinh (Bảo Phác Tử), Địa quỳ, Mã kế, Mao quân bảo khiếp , Bảo kế, Thiên tinh Sơn kế, Thiên kế, Sơn giới (Hòa Hán Dược Khảo), Xích truật (Biệt Lục), Mao truật, Chế mao truật, Kiềm chế thương truật (Trung Quốc Dược Học Đại Từ […]
Tên thuốc: Radix Dipsaci , Tiếng Hán: 續 斷 Dùng làm thuốc còn có tên Tiếp cốt thảo, Xuyên đoạn hoặc Sâm nam, Dầu vù ( Mèo), Rễ Ké (miền Nam). Bộ phận dùng làm thuốc là rễ phơi hay sấy khô của cây Tục đoạn (Dipsacus asper Wall), được ghi đầu tiên trong sách […]
Nguồn gốc: Thái y viện triều Nguyễn Thành phần: Tần giao 20g Kỷ tử 20g Độc hoạt 20g Sa sâm 50g Phòng phong 20g Phục linh 30g Khương hoạt 20g Bạch truật 30g Đỗ trọng 20g Cam thảo 30g Tục đoạn 20g Xuyên khung 30g Đại hồi 20g Đương quy 30g Quế nhục 10g Thục […]
Tên thuốc: Radix Gentianae macrophyllae, Tiếng Hán: 秦 艽 Tên khoa học Genliana dakuriea Fisch Họ khoa học: Long Đởm (Genlianaceae) Bộ phận dùng: rễ. Rễ sắ vàng, thơm, dẻo, dài độ 10 – 20cm là tốt, thứ mục không thơm là xấu. Cách bào chế: Theo Trung Y: Dùng Tần giao lấy vải chùi […]
Tên khoa học: Smilax glabra Roxb. Họ : Hành Tỏi (Liliaceae) Tên khác: Củ khúc khắc (Việt Nam), Vũ dư lương, Thổ tỳ giải, Sơn kỳ lương. Tiếng Hán: 土 茯 苓 Bộ phận dùng: thân rễ (vẫn gọi là củ). Củ có từng khúc, dài ngắn tròn dẹt không đều, khô, thịt mềm, mịn, […]
Tên khác: Khoan cân đằng (寬 筋 藤), Tục cốt đằng Tên khoa học: Tinospora tomentosa Miers., họ Tiết dê (Menispermaceae) Mô tả: Dây leo bằng thân quấn, dài 8-10m. Thân màu xám, lúc đầu có lông, sau nhẵn, có lỗ bì sần sùi. Lá mọc so le, hình tim, mặt trên nhẵn, mặt dưới […]
Tên thuốc: Folium Mori. Tiếng Trung: 桑 葉 Tên khoa học : Morus alba L Họ khoa học : Họ Dâu Tằm (Moraceae). Bộ phận dùng: lá. Lá dâu bánh tẻ (không già, không non), to, khô, nguyên màu xanh lục, không vàng úa, không sâu, không vụn nát là tốt. Thành phần hoá học: […]
Tên thuốc: 桑 寄 生 – Ramulus Faxilli Tên khoa học: Loranthus parasiticus (L.) Merr Họ khoa học: Họ Tầm Gửi (Loranthaceae). Bộ phận dùng: cả thân cành, là và quả. Nhiều lá dày, màu lục, khô không mục nát là tốt. Không được lẫn với các loại tầm gửi trên các cây khác (Loranthus eslipitatus Stapt). Thành phần […]
Xuất xứ: Đường Bản Thảo. Tên Việt Nam: Cỏ đĩ, Chó đẻ hoa vàng, Nhã khỉ cáy (Thổ), Co boóng bo (Thái), Cức lợn, Hy kiểm thảo, Lưỡi đồng, Nụ áo rìa. Tên khác: Hỏa hiêm thảo, Trư cao mẫu, Cẩu cao (Đường Bản Thảo), Hy tiên (Bản Thảo Cương Mục), Hỏa liễm, Hy hiền, […]
Tên thuốc: Cotheca Mantidis. Tiếng Trung: 桑 螵 蛸 Tên khoa học : Ootheca Mantidis Bộ phận dùng: toàn tổ con Cào cào (bọ ngựa) làm tổ trên cây Dâu (Mantis religiosa L. Họ Mantidae). Tổ hình trứng dài, nhẹ, sắc nâu vàng hoặc nâu đen, bên trong có nhiều xếp, Mỗi xếp có nhiều […]
Tiếng Trung: 房 風 Xuất xứ : Thần Nông Bản Thảo. Tên khác : Bỉnh phong, Hồi thảo, Lan căn (Biệt Lục), Đồng vân (Bản Kinh), Bắc phòng phong, Hồi vân, Bạch phi (Ngô Phổ Bản Thảo), Thanh phòng phong, Hoàng phòng phong, Bách chi, Hồi tàn, Hồi thảo, Sơn hoa trà, Tục huyền (Hòa […]
– Tiếng Trung: 姜 活 (Notopterygium incisium Ting) – Xuất xứ : Thần Nông Bản Thảo. – Tên khác : Hồ Vương Sứ Giả, Khương Thanh (Trung Quốc Dược Học Đại Tự Điển), Tây Khương Hoạt, Xuyên Khương Hoạt (Đông Dược Học Thiết Yếu). – Tên khoa học : Notopterygium incisium Ting. – Họ khoa […]
Nguồn gốc: Thiên kim phương Thành phần: Độc hoạt 8g Thục địa 8g Phòng phong 8g Bạch thược 12g Tang ký sinh 20g Tế tân 4g Đảng sâm 8g Đỗ trọng 12g Phục linh 4g Tần giao 12g Cam thảo 6g Ngưu tất 8g Xuyên khung 8g Quế tâm 4g Đương quy 12g Bài […]
Tên thuốc: Rhizoma Homalomenae. Tiếng Trung: 天 年 健 Tên khoa học : Homalomena affaromatica Roxb. Họ : Ráy (Araceae) Bộ phận dùng: thân, rễ. Rễ to, khô, có nhiều xơ cứng sù sì, sắc nâu hồng, mùi thơm hắc, chắc cứng, ngoài xơ mà giữa nhiều thịt không mốc là tốt. Thành phần hoá học: rễ khô kiệt […]
Tiếng Trung: 獨 活 Tên khác: Vị thuốc Độc hoạt còn goi Khương thanh, Hộ khương sứ. giả (Bản Kinh), Độc diêu thảo (Biệt Lục), Hồ vương sứ giả (Ngô Phổ Bản Thảo) Trường sinh thảo (Bản Thảo Cương Mục), Độc hoạt, Thanh danh tinh, Sơn tiên độc hoạt, Địa đầu ất hộ ấp (Hòa […]