fbpx
Viện điện tử

Chuyên mục: B

Bupivacaine hydrochloride

Tên chung quốc tế Bupivacaine hydrochloride Mã ATC N01BB01 Loại thuốc Thuốc tê tại chỗ Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm hoặc lọ 4, 10 và 20 ml dung dịch 0,25; 0,50 và 0,75%. Ống tiêm hoặc lọ 4, 10 và 20 ml dung dịch 0,25; 0,50 và 0,75% có thêm epinephrin bitartrat 1/200 […]

Chuyên mục: B

Budesonide

Tên chung quốc tế Budesonide Mã ATC A07EA06, D07AC09, R01AD05, R03BA02 Loại thuốc Glucocorticoid hít. Thuốc kháng viêm tại chỗ, thuốc chống hen. Thuốc chống bệnh Crohn. Dạng thuốc và hàm lượng Bình xịt khí dung: Bình khí dung xịt mũi: 50 microgam/liều xịt, bình 200 liều; 200 microgam/liều xịt, bình 100 liều. Bình khí […]

Chuyên mục: B

Bromocriptine

Tên chung quốc tế Bromocriptine Mã ATC G02CB01, N04BC01 Loại thuốc Thuốc chủ vận đối với thụ thể dopamin; thuốc chống Parkinson Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén bromocriptin mesilat: 2,5 mg bromocriptin. Viên nang bromocriptin mesilat: chứa 5 mg hoặc 10 mg bromocriptin. Dược lý và cơ chế tác dụng Bromocriptin, một dẫn […]

Chuyên mục: B

Bromhexine hydrochloride

Tên chung quốc tế Bromhexine hydrochloride Mã ATC R05CB02 Loại thuốc Thuốc long đờm Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 4 mg, 8 mg. Dung dịch uống 0,2%, lọ 60 ml và 150 ml (2 mg/1 ml, 10 mg/5 ml). Cồn ngọt (elixir) 0,08%, lọ 30 ml và 60 ml (4 mg/5 ml). Dung […]

Chuyên mục: B

Bleomycin

Tên chung quốc tế Bleomycin Mã ATC L01DC01 Loại thuốc Thuốc chống ung thư Dạng thuốc và hàm lượng Lọ hoặc ống bột đông khô bleomycin sulfat chứa 15; 20 hoặc 30 đơn vị Dược điển Mỹ (đơn vị USP). Có nhà sản xuất ghi trên sản phẩm hàm lượng theo đơn vị Dược điển […]

Chuyên mục: B

Bisoprolol

Tên chung quốc tế Bisoprolol Mã ATC C07AB07 Loại thuốc Thuốc chẹn beta1 adrenergic chọn lọc (chẹn chọn lọc thụ thể giao cảm beta1), chống tăng huyết áp, đau thắt ngực, suy tim sung huyết. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén bao phim chứa bisoprolol fumarat: 1,25 mg; 2,5 mg; 3,75 mg; 5 mg; […]

Chuyên mục: B

Bismuth subcitrate

Tên chung quốc tế Bismuth subcitrate Mã ATC A02BX05 Loại thuốc Tác nhân bảo vệ tế bào niêm mạc đường tiêu hóa Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 120 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Bismuth subcitrat là một muối bismuth (còn có tên gọi là Bismuth subcitrat thể keo và Tripotassium […]

Chuyên mục: B

Bisacodyl

Tên chung quốc tế Bisacodyl Mã ATC A06AB02, A06AG02 Loại thuốc Thuốc nhuận tràng kích thích Dạng thuốc và hàm lượng Viên bao tan trong ruột: 5 mg. Viên nén: 5 mg. Viên đạn đặt trực tràng: 5 mg, 10 mg. Hỗn dịch dùng cho trẻ em: 5 mg. Hỗn dịch để thụt: 10 mg/30 […]

Chuyên mục: B

Biperiden

Tên chung quốc tế Biperiden Mã ATC N04AA02 Loại thuốc Thuốc điều trị bệnh Parkinson Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén chứa 2 mg biperiden hydroclorid. Ống tiêm (1 ml) để tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chứa 5 mg biperiden lactat trong dung dịch natri lactat 1,4%. Dược lý và cơ chế tác dụng […]

Chuyên mục: B

Biotin

Tên chung quốc tế Biotin Mã ATC A11HA05 Loại thuốc Vitamin nhóm B Dạng thuốc và hàm lượng Nang 1 000 microgam (1 mg). Viên nén: 30 microgam (0,03 mg); 250 microgam (0,25 mg); 300 microgam (0,3 mg); 600 microgam (0,6 mg). Dược lý và cơ chế tác dụng Biotin là một vitamin hoà tan […]

Chuyên mục: B

Bezafibrate

Tên chung quốc tế Bezafibrate Mã ATC C10AB02 Loại thuốc Thuốc chống rối loạn lipid huyết (nhóm fibrat) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén hoặc viên bao đường: 200 mg, 400 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Bezafibrat là dẫn chất của acid fibric có tác dụng chống rối loạn lipid huyết. […]

Chuyên mục: B

Bexarotene

Tên chung quốc tế Bexarotene Mã ATC L01XX25 Loại thuốc Thuốc chống ung thư Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang: 75 mg. Gel dùng bôi ngoài: 1%, tuýp 60 g. Dược lý và cơ chế tác dụng Bexaroten là một thuốc chống ung thư tổng hợp tương tự retinoid. Thuốc gắn chọn lọc vào […]

Chuyên mục: B

Betaxolol

Tên chung quốc tế Betaxolol Mã ATC C07AB05, S01ED02 Loại thuốc Thuốc chẹn giao cảm beta. Thuốc hạ huyết áp. Thuốc chẹn beta1-adrenergic chọn lọc Dạng thuốc và hàm lượng Dạng uống: Viên nén bao phim 10 mg và 20 mg betaxolol hydroclorid. Dạng nhỏ mắt: Dung dịch 0,5% betaxolol hydroclorid (5 ml, 10 ml, […]

Chuyên mục: B

Betamethasone

Tên chung quốc tế Betamethasone Mã ATC A07EA04; C05AA05; D07AC01; D07XC01; H02AB01; R01AD06; R03BA04; S01BA06; S01CB04; S02BA07; S03BA03. Loại thuốc Glucocorticoid Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 0,5 mg, 0,6 mg. Thuốc tiêm: 4 mg/ml. Kem: 0,05%, 0,1%. Thuốc mỡ, gel: 0,05%; 0,1%. Sirô: 0,6 mg/5 ml. Dung dịch thụt: 5 mg/100 ml. Dược […]

Chuyên mục: B

Benzyl benzoate

Tên chung quốc tế Benzyl benzoate Mã ATC P03AX01 Loại thuốc Thuốc trị ghẻ và chấy, rận Dạng thuốc và hàm lượng Nhũ dịch dầu trong nước 25% (kl/tt). Thuốc bôi ngoài không dưới 26,0% và không quá 30% (kl/tt) benzyl benzoat. Dược lý và cơ chế tác dụng Benzyl benzoat là chất diệt có […]

Chuyên mục: B

Benzylthiouracil

Tên chung quốc tế Benzylthiouracil Mã ATC H03BA03 Loại thuốc Thuốc kháng giáp, dẫn chất thiouracil Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 25 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Benzylthiouracil là thuốc kháng giáp tổng hợp, thuộc dẫn chất thiouracil. Thuốc ức chế tổng hợp hormon giáp nhờ ngăn cản quá trình […]

Chuyên mục: B

Benzylpenicillin

Tên chung quốc tế Benzylpenicillin Mã ATC J01CE01, S01AA14 Loại thuốc Kháng sinh nhóm beta-lactam Dạng thuốc và hàm lượng Benzylpenicillin dùng ở dạng muối benzylpenicilin natri và benzylpenicilin kali. Dạng thuốc bột tan trong nước để tiêm: 500 000 đơn vị (IU), 1 triệu đơn vị và 5 triệu đơn vị. Trong nhiều nước, […]

Chuyên mục: B

Benzoyl peroxide

Tên chung quốc tế Benzoyl peroxide Mã ATC D10AE01 Loại thuốc Thuốc kháng khuẩn và bong lớp sừng Dạng thuốc và hàm lượng Thể gel 2,5% – 10% tính theo benzoyl peroxid khan. Thuốc xức (lotion) 5% (oxy 5) và 10% (oxy 10), 20% tính theo benzoyl peroxid khan. Dược lý và cơ chế tác […]

Chuyên mục: B

Benzathine benzylpenicillin

Tên chung quốc tế Benzathine benzylpenicillin Mã ATC J01CE08 Loại thuốc Kháng sinh nhóm beta-lactam Dạng thuốc và hàm lượng Hỗn dịch để tiêm: 300 000 đơn vị benzylpenicilin trong 1 ml (lọ 10 ml); 600 000 đơn vị benzylpenicilin trong 1 ml (lọ 1 ml và 2 ml hoặc bơm tiêm dùng 1 lần, […]

Chuyên mục: B

Benazepril

Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Benazepril Mã ATC C09AA07 Loại thuốc Thuốc ức chế men chuyển angiotensin Dạng thuốc và hàm lượng Dạng đơn thành phần: Viên nén bao phim chứa 5 mg; 10 mg; 20 mg; 40 mg benazepril hydroclorid. Dạng phối hợp: Viên nang phối hợp benazepril với amlodipin (tỷ […]

Chuyên mục: B
DMCA.com Protection Status