Tên chung quốc tế Captopril Mã ATC C09AA01 Loại thuốc Thuốc ức chế men chuyển Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 12,5 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg. Hỗn dịch uống. Dược lý và cơ chế tác dụng Captopril là một chất ức chế men chuyển dạng angiotensin, dùng điều trị tăng huyết […]
Chuyên mục: Thuốc theo vần C
Tên chung quốc tế Capsaicin Mã ATC N01BX04, M02AB01 Loại thuốc Thuốc giảm đau, dùng ngoài Dạng thuốc và hàm lượng Kem capsaicin: 0,025% (45 g, 60 g); 0,075% (45 g, 60 g). Dược lý và cơ chế tác dụng Capsaicin là hoạt chất chiết từ quả chín khô của một số loài ớt (Capsicum […]
Tên chung quốc tế Capecitabine Mã ATC L01BC06 Loại thuốc Thuốc chống ung thư, tiền chất của fluorouracil Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 150 mg; 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Capecitabin hầu như không có tác dụng dược lý cho đến khi được chuyển thành fluorouracil (một thuốc chống […]
Tên chung quốc tế Candesartan cilexetil Mã ATC C09CA06 Loại thuốc Chất đối kháng thụ thể angiotensin II Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 4 mg, 8 mg, 16 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Candesartan cilexetil là một tiền dược (pro-drug), khi uống được thuỷ phân ở đường tiêu hoá thành […]
Tên chung quốc tế Calcium lactate Mã ATC A12AA05 Loại thuốc Thuốc bổ sung calci Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 325 mg (42,25 mg calci); 650 mg (84,5 mg calci). Dược lý và cơ chế tác dụng Calci là một ion ngoài tế bào quan trọng, hóa trị 2. Lượng calci chiếm khoảng […]
Tên chung quốc tế Calcium gluconate Mã ATC A12AA03, D11AX03 Loại thuốc Thuốc bổ sung calci; thuốc giải độc acid hydrofluoric Dạng thuốc và hàm lượng Ống/lọ tiêm: 500 mg/5 ml, 1 g/10 ml, 5 g/50 ml, 10 g/100 ml, 20 g/200 ml. Mỗi mililit chứa 100 mg calci gluconat hoặc 9 mg (0,46 mEq) […]
Tên chung quốc tế Calcium folinate Mã ATC V03AF03 Loại thuốc Thuốc giải độc các thuốc đối kháng acid folic Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén chứa folinat calci (biểu thị dưới dạng acid folinic): 15 mg. Viên nang chứa folinat calci (biểu thị dưới dạng acid folinic): 5 mg; 25 mg. Dung dịch […]
Tên chung quốc tế Calcium disodium edetate (Calcium EDTA) Mã ATC V03AB03 (các edetat) Loại thuốc Chất tạo phức, thuốc giải độc chì Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: 200 mg/ml (5 ml, 10 ml). Thuốc kem bôi da: Natri calci edetat 10%, điều trị tổn thương và nhạy cảm của da đối với […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Calcium chloride Mã ATC A12AA07, B05XA07, G04BA03 Loại thuốc Muối calci; bổ sung chất điện giải Dạng thuốc và hàm lượng Ông tiêm (dạng muối CaCl . 6H O) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml 4,56 mmol hoặc 183 mg calci/ml). Ông tiêm (dạng muối CaCl2. […]
Mục lục bài viết Cục Quản lý Dược đã có thông báo tạm ngừng cấp số đăng ký đối với thuốc chứa calcitonin dạng xịt mũi để điều trị loãng xương (xem Thông tin quy chế). Các thông tin về chế phẩm dạng xịt mũi chứa calcitonin dưới đây có tính chất tham khảo. Tên […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Calcipotriol Mã ATC D05AX02 Loại thuốc Thuốc điều trị vảy nến (dùng ngoài), dẫn chất vitamin D3 tổng hợp. Dạng thuốc và hàm lượng Tuýp thuốc mỡ, kem (0,005%) bôi ngoài da: 1,5 mg/30 g, 3 mg/60 g, 6 mg/120 g. Lọ dung dịch (0,005%) bôi da […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Calcifediol Mã ATC A11CC06 Loại thuốc Thuốc tương tự vitamin D Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 20 microgam, 50 microgam. Dung dịch uống: Lọ 10 ml dung dịch trong propylenglycol (1 ml = 30 giọt; 1 giọt = 5 microgam calcifediol). Dung dịch uống: 15 […]
Các loại thuốc kháng sinh như cephalexin có thể gây tiêu chảy, có thể là một dấu hiệu của một nhiễm trùng mới. Nếu bị tiêu chảy hoặc có máu ở trong đó, gọi bác sĩ.
Không sử dụng Cymbalta cùng với thioridazine (Mellaril), hoặc chất ức chế MAO như Furazolidone (Furoxone), isocarboxazid (Marplan), phenelzine (Nardil).
Người ta không biết liệu clonidin là có hại cho thai nhi. Báo cho bác sĩ nếu đang mang thai hoặc dự định có thai trong thời gian điều trị. Clonidine có thể đi vào sữa mẹ.
Ngưng dùng ciprofloxacin và gọi cho bác sĩ ngay nếu có đau đột ngột, sưng, đau, cứng khớp, hoặc các vấn đề di chuyển trong bất kỳ của các khớp xương.