fbpx
Viện điện tử

Chuyên mục: D

Dextromethorphan

Tên chung quốc tế Dextromethorphan Mã ATC R05DA09 Loại thuốc Giảm ho khan Dạng thuốc và hàm lượng Viên nhai: 15 mg; Nang: 15 mg, 30 mg; Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 15 mg; Sirô: 2,5 mg, 3,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 10 mg, 12,5 mg, hoặc 15 mg trong 5 […]

Chuyên mục: D

Dextran 70

Tên chung quốc tế Dextran 70 Mã ATC B05AA05 Loại thuốc Thuốc thay thế huyết tương Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch để truyền tĩnh mạch: 6% Dextran 70 trong dung dịch natri clorid 0,9%. Lọ 500 ml. Dung dịch để truyền tĩnh mạch: 6% Dextran 70 trong dung dịch glucose 5%. Lọ 500 […]

Chuyên mục: D

Dextran 40

Dextran-40.png

Tên chung quốc tế Dextran 40 Mã ATC B05AA05 Loại thuốc Thuốc thay thế huyết tương Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch để truyền tĩnh mạch: 10% Dextran 40 trong dung dịch natri clorid 0,9%. Lọ 500 ml. Dung dịch để truyền tĩnh mạch: 10% Dextran 40 trong dung dịch glucose 5%. Lọ 500 […]

Chuyên mục: D

Dextran 1

Tên chung quốc tế Dextran 1 Mã ATC B05AA05 Loại thuốc Dextran đơn phân tử có tác dụng ức chế kháng thể, dùng để phòng ngừa phản vệ do dextran cao phân tử. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch để tiêm tĩnh mạch: 3 g dextran 1 và 0,12 g natri clorid/20 ml; pH […]

Chuyên mục: D

Dexamethasone

Tên chung quốc tế Dexamethasone Mã ATC A01AC02, C05AA09, D07AB19, D07XB05, D10AA03, H02AB02, R01AD03, S01BA01, S01CB01, S02BA06, S03BA01. Loại thuốc Glucocorticoid Dạng thuốc và hàm lượng Cồn ngọt: 0,1 mg/ml, 0,5 mg/5 ml. Dung dịch uống: 2 mg/5 ml, 0,5 mg/5 ml. Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 0,75 mg, 1 mg, 2 mg, 4 […]

Chuyên mục: D

Desmopressin acetate

Tên chung quốc tế Desmopressin acetate Mã ATC H01BA02 Loại thuốc Chống lợi niệu (tương tự vasopressin). Chống xuất huyết. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 0,1 mg; 0,2 mg. Thuốc tiêm: 4 microgam/ml dung dịch natri clorid 0,9%. Thuốc nhỏ mũi: Lọ 2,5 ml (nồng độ: 100 microgam/ml, chứa chất bảo quản clorbutol […]

Chuyên mục: D

Desloratadine

Tên chung quốc tế Desloratadine Mã ATC R06AX27 Loại thuốc Thuốc kháng histamin H1 Dạng thuốc và hàm lượng Sirô: 0,5 mg/ml. Viên nén, viên nén bao phim, viên ngậm: 5 mg; 2,5 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Desloratadin là chất chuyển hóa chính có tác dụng của loratadin – một thuốc […]

Chuyên mục: D

Dehydroemetine

Tên chung quốc tế Dehydroemetine Mã ATC P01AX09 Loại thuốc Thuốc diệt ký sinh trùng đơn bào Dạng thuốc và hàm lượng Dùng dạng muối dehydroemetin hydroclorid. Cứ 100 mg dạng muối tương đương với 87 mg dạng base. Thuốc tiêm: Ống tiêm 60 mg/ml, 30 mg/ml, 60 mg/2 ml, 20 mg/2 ml. Dược lý […]

Chuyên mục: D

Deferoxamine

Tên chung quốc tế Deferoxamine Mã ATC V03AC01 Loại thuốc Thuốc giải độc do ngộ độc sắt, nhôm Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: Lọ bột đông khô có chứa deferoxamin dưới dạng mesylat 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Deferoxamin được dùng như một chất bổ trợ trong điều trị […]

Chuyên mục: D

Daunorubicin

Tên chung quốc tế Daunorubicin Mã ATC L01DB02 Loại thuốc Chống ung thư/Kháng sinh loại anthracyclin glycosid Dạng thuốc và hàm lượng Bột pha tiêm: Lọ 20 mg, đóng kèm ống dung môi 4 ml (dạng daunorubicin hydroclorid, tính hàm lượng theo daunorubicin base). Dung dịch tiêm: Lọ 20 mg/4 ml và 50 mg/10 ml […]

Chuyên mục: D

Dapsone

Tên chung quốc tế Dapsone Mã ATC D10AX05, J04BA02 Loại thuốc Thuốc kháng khuẩn thuộc họ sulfon (kìm trực khuẩn Hansen gây bệnh phong) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 25 mg; 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Dapson (4,4’-diaminodiphenylsulfon, DDS) là một sulfon tổng hợp có tính chất kìm khuẩn. […]

Chuyên mục: D

Dapsone

Tên chung quốc tế Dapsone Mã ATC D10AX05, J04BA02 Loại thuốc Thuốc kháng khuẩn thuộc họ sulfon (kìm trực khuẩn Hansen gây bệnh phong) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 25 mg; 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Dapson (4,4’-diaminodiphenylsulfon, DDS) là một sulfon tổng hợp có tính chất kìm khuẩn. […]

Chuyên mục: D

Dantrolene sodium

Tên chung quốc tế Dantrolene sodium Mã ATC M03CA01 Loại thuốc Thuốc trực tiếp giãn cơ vân Dạng thuốc và hàm lượng Nang uống: 25 mg, 50 mg, 100 mg. Lọ bột tiêm: Chứa một hỗn hợp đông khô vô khuẩn có 20 mg dantrolen natri, 3 g manitol và natri hydroxyd vừa đủ để […]

Chuyên mục: D

Danazol

Tên chung quốc tế Danazol Mã ATC G03XA01 Loại thuốc Androgen Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang: 50 mg, 100 mg, 200 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Danazol là một dẫn chất tổng hợp của ethinyl testosteron. Danazol ức chế trục tuyến yên – buồng trứng nên ngăn cản tuyến yên […]

Chuyên mục: D

Dalteparin

Tên chung quốc tế Dalteparin Mã ATC B01AB04 Loại thuốc Thuốc chống đông; heparin trọng lượng phân tử thấp Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm chứa natri dalteparin tính theo đơn vị quốc tế kháng yếu tố Xa (đv): 2 500 đv/0,2 ml; 5 000 đv/0,2 ml; 7 500 (đv)/0,3 ml; 10 000 (đv)/1 […]

Chuyên mục: D

Dactinomycin

Tên chung quốc tế Dactinomycin Mã ATC L01DA01 Loại thuốc Thuốc chống ung thư (thuộc nhóm kháng sinh chống ung thư) Dạng thuốc và hàm lượng Bột pha tiêm: 500 microgam dactinomycin để hòa tan trong 1,1 ml nước vô khuẩn để tiêm không có các chất bảo quản. Dược lý và cơ chế tác […]

Chuyên mục: D

Dacarbazine

  Tên chung quốc tế Dacarbazine Mã ATC L01AX04 Loại thuốc Chống ung thư Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 100 mg, 200 mg, 500 mg dacarbazin để tiêm tĩnh mạch. Dược lý và cơ chế tác dụng Dacarbazin là dimethyltriazen-imidazol-carboxamid (DTIC) có tác dụng chống ung thư. Thuốc đã từng được coi là một […]

Chuyên mục: D
DMCA.com Protection Status