fbpx
Viện điện tử

Chuyên mục: M

Methyltestosterone

Tên chung quốc tế Methyltestosterone Mã ATC G03BA02, G03EK01 Loại thuốc Hormon sinh dục nam (androgen) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 10 mg. Viên nén 10 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Hormon sinh dục nam (androgen) nội sinh cần thiết cho sự tăng trưởng bình thường và sự phát triển […]

Chuyên mục: M

Methylrosaniline chloride

Tên chung quốc tế Methylrosaniline chloride (Gentian violet) Mã ATC D01AE02; G01AX09 Loại thuốc Thuốc dùng ngoài chống vi khuẩn, chống nấm Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch dùng ngoài: 1%; 2%. Dược lý và cơ chế tác dụng Tím gentian là một thuốc nhuộm nhóm triphenylmethan, có tác dụng chống nấm và một […]

Chuyên mục: M

Methylprednisolone

Tên chung quốc tế Methylprednisolone Mã ATC D07AA01; D10AA02; H02AB04 Loại thuốc Thuốc glucocorticoid tổng hợp Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm methylprednisolon acetat: 20 mg/ml, 40 mg/ml, 80 mg/ml. Thuốc tiêm methylprednisolon natri succinat: 40 mg, 125 mg, 500 mg, 1 000 mg, 2 000 mg. Viên nén methylprednisolon: 2 mg, 4 mg, […]

Chuyên mục: M

Methyldopa

Methyldopa.png

Tên chung quốc tế Methyldopa (Methyldopate hydrochloride) Mã ATC C02AB01, C02AB02 Loại thuốc Thuốc chống tăng huyết áp thuộc loại ức chế (liệt) giao cảm trung ương Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 125 mg, 250 mg và 500 mg Hỗn dịch uống: 250 mg/5 ml dạng methyldopa secquihydrat. Dung dịch tiêm: 50 mg […]

Chuyên mục: M

Methoxsalen

Tên chung quốc tế Methoxsalen Mã ATC D05AD02; D05BA02 Loại thuốc Psoralen Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang hoặc viên nang mềm: 10 mg. Dung dịch dùng tại chỗ chứa: 1% (với 71% aceton và propylen glycol). Dược lý và cơ chế tác dụng Methoxsalen, là một thành phần có trong hạt của cây […]

Chuyên mục: M

Methotrexate

Tên chung quốc tế Methotrexate Mã ATC L01BA01, L04AX03 Loại thuốc Thuốc chống ung thư (liều cao) và ức chế miễn dịch (liều thấp) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 2,5 mg; 5,0 mg; 7,5 mg; 10,0 mg và 15 mg. Thuốc tiêm: 25 mg/ml không có chất bảo quản: Lọ 2 ml; 4 […]

Chuyên mục: M

Methionine

Tên chung quốc tế Methionine Mã ATC V03AB26 Loại thuốc Thuốc giải độc paracetamol Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 250 mg, 500 mg. Viên nén 250 mg, 500 mg. Dung dịch để tiêm truyền tĩnh mạch 75 mg/5 ml. Dạng kết hợp (là thành phần trong nhiều chế phẩm đa acid amin). Dược […]

Chuyên mục: M

Methadone hydrochloride

Methadone-hydrochloride.png

Tên chung quốc tế Methadone hydrochloride Mã ATC N07BC02 Loại thuốc Thuốc giảm đau chủ vận opioid Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 5 mg, 10 mg. Viên nén hòa tan: 40 mg. Dung dịch tiêm: 10 mg/ml. Dung dịch uống: 5 mg/5 ml, 10 mg/5 ml, dung dịch đậm đặc 10 mg/ml. Dược […]

Chuyên mục: M

Mesna

Tên chung quốc tế Mesna Mã ATC R05CB05, V03AF01 Loại thuốc Thuốc giải độc Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm chứa mesna 100 mg/ml (2 ml, 4 ml, 10 ml). Dược lý và cơ chế tác dụng Mesna (natri 2-mercapto ethan sulfonat) tương tác hóa học với các chất chuyển hóa độc (bao gồm […]

Chuyên mục: M

Mesalazine

Tên chung quốc tế Mesalazine (Fisalamine, Mesalamine) Mã ATC A07EC02 Loại thuốc Thuốc chống viêm đường tiêu hóa, thuốc điều trị viêm ruột Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc đạn: 250 mg; 500 mg; 1 g. Hỗn dịch để thụt trực tràng: 1 g/100 ml; 2 g/60 ml; 4 g/60 ml. Viên bao tan trong […]

Chuyên mục: M

Meropenem

Tên chung quốc tế Meropenem Mã ATC J01DH02 Loại thuốc Kháng sinh nhóm carbapenem, họ beta-lactam Dạng thuốc và hàm lượng Lọ bột pha tiêm chứa meropenem trihydrat tương đương với 500 mg, 1g meropenem khan. Dược lý và cơ chế tác dụng Meropenem là một kháng sinh tổng hợp nhóm carbapenem, có cấu trúc […]

Chuyên mục: M

Mercaptopurine

Tên chung quốc tế Mercaptopurine Mã ATC L01BB02 Loại thuốc Thuốc chống ung thư và ức chế miễn dịch, thuốc chống chuyển hóa purin Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 50 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Mercaptopurin là một trong những chất tương tự purin có tác dụng ngăn cản sinh […]

Chuyên mục: M

Mepivacaine

Mepivacaine.png

Tên chung quốc tế Mepivacaine Mã ATC N01BB03 Loại thuốc Thuốc gây tê Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm mepivacain hydroclorid: 1%, 1,5%, 2%, 3%. Thuốc tiêm phối hợp mepivacain hydroclorid 2% và corbadrin (1: 20 000). Dược lý và cơ chế tác dụng Mepivacain hydroclorid là thuốc gây tê loại amid có thời […]

Chuyên mục: M

Mepivacaine

Tên chung quốc tế Mepivacaine Mã ATC N01BB03 Loại thuốc Thuốc gây tê Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm mepivacain hydroclorid: 1%, 1,5%, 2%, 3%. Thuốc tiêm phối hợp mepivacain hydroclorid 2% và corbadrin (1: 20 000). Dược lý và cơ chế tác dụng Mepivacain hydroclorid là thuốc gây tê loại amid có thời […]

Chuyên mục: M

Mephenesin

Tên chung quốc tế Mephenesin Mã ATC M03BX06 Loại thuốc Thuốc giãn cơ và giảm đau Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén bao: 250 mg, 500 mg. Kem bôi da: 1 g/tuýp mỡ 50 g. Dược lý và cơ chế tác dụng Thuốc giãn cơ có tác dụng trên hệ TKTW, được dùng để […]

Chuyên mục: M

Melphalan

Tên chung quốc tế Melphalan Mã ATC L01AA03 Loại thuốc Thuốc chống ung thư, tác nhân alkyl hóa; thuộc nhóm mù tạc nitrogen (nitrogen mustard). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén hoặc viên nén bao phim 2 mg và 5 mg. Lọ 50 mg hoặc 100 mg bột đông khô, kèm 10 ml dung […]

Chuyên mục: M

Meloxicam

Tên chung quốc tế Meloxicam Mã ATC M01AC06 Loại thuốc Thuốc chống viêm không steroid Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 7,5 mg, 15 mg. Nang: 7,5 mg Ống tiêm: 15 mg/1,5 ml Viên đặt trực tràng: 7,5 mg Hỗn dịch: 7,5 mg/5 ml Dược lý và cơ chế tác dụng Meloxicam là dẫn […]

Chuyên mục: M

Meglumine iodamide

Tên chung quốc tế Meglumine iodamide Mã ATC V08AA03 Loại thuốc Chất cản quang monome dạng ion Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch tiêm iodamid meglumin 65% (tương đương với 300 mg iod/ml). Dung dịch tiêm iodamid meglumin 24% (tương đương với 111 mg iod/ml). Dược lý và cơ chế tác dụng Iodamid meglumin […]

Chuyên mục: M

Megestrol acetate

Tên chung quốc tế Megestrol acetate Mã ATC G03AC05, G03DB02, L02AB01 Loại thuốc Progestogen: Hormon sinh dục nữ, thuốc chống ung thư Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 20 mg, 40 mg. Hỗn dịch 40 mg/ml. Lọ: 10 ml, 20 ml, 240 ml, 480 ml. Hỗn dịch 200 mg/5 ml; 625 mg/5 ml. Dược […]

Chuyên mục: M
DMCA.com Protection Status