fbpx
Viện điện tử

Chuyên mục: M

Mefloquine

Tên chung quốc tế Mefloquine Mã ATC P01BC02 Loại thuốc Thuốc chống sốt rét Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 250 mg mefloquin hydroclorid (tương đương với 228 mg mefloquin base). Viên nén 274 mg mefloquin hydroclorid (tương đương với 250 mg mefloquin base). Dược lý và cơ chế tác dụng Mefloquin là thuốc […]

Chuyên mục: M

Medroxyprogesterone acetate

Medroxyprogesterone-acetate.png

Tên chung quốc tế Medroxyprogesterone acetate Mã ATC G03AC06, G03DA02, L02AB02 Loại thuốc Hormon progestogen Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc uống: Viên nén 2,5 mg; 5 mg; 10 mg; 50 mg; 100 mg. Thuốc tiêm: Ống 50 mg/ml, 104 mg/0,65 ml; 150 mg/ml; 200 mg/ml; 400 mg/ml; 500 mg/2,5 ml và 5 ml. Dược […]

Chuyên mục: M

Mebendazole

Tên chung quốc tế Mebendazole Mã ATC P02CA01 Loại thuốc Thuốc trị giun sán Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 100 mg, 500 mg; dung dịch uống 20 mg/ml; hỗn dịch uống 20 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Mebendazol là dẫn chất benzimidazol carbamat có phổ chống giun sán rộng. Thuốc […]

Chuyên mục: M

Mannitol

Tên chung quốc tế Mannitol Mã ATC A06AD16, B05BC01, B05CX04, R05CB16 Loại thuốc Lợi niệu thẩm thấu Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch 5% (có độ thẩm thấu 275 mOsm/lít); 10% (có độ thẩm thấu 550 mOsm/lít); 20% (có độ thẩm thấu 1 100 mOsm/lít) 25% (có độ thẩm thấu 1 375 mOsm/lít); đựng […]

Chuyên mục: M

Magnesium sulfate

Tên chung quốc tế Magnesium sulfate Mã ATC A06AD04; A12CC02; B05XA05; D11AX05; V04CC02 Loại thuốc Chống co giật, bổ sung điện giải, nhuận tràng Dạng thuốc và hàm lượng Gói bột uống: 5 g, 10 g, 30 g. Ống tiêm: 500 mg/5 ml; 1 g/10 ml; 2 g/ 20 ml; 1,5 g/10 ml; 1 g/5 […]

Chuyên mục: M

Magnesium antacids

Tên chung quốc tế Magnesium antacids Mã ATC Magnesi carbonat: A02AA01, A06AD01, Magnesi hydroxyd: A02AA04, G04BX01, Magnesi oxyd: A02AA02, A06AD02, Magnesi silicat: A02AA05. Loại thuốc Kháng acid (cả 4 chất); nhuận tràng (trừ magnesi trisilicat) Dạng thuốc và hàm lượng Magnesi hydroxyd: Hỗn dịch 40 mg/ml, 800 mg/ml, 1,2 g/ml; viên nén 300 mg, 600 […]

Chuyên mục: M

Miacalcic

Miacalcic! Calcitonin ức chế tiết dịch ở dạ dày và tụy nhưng không làm ảnh hưởng đến nhu động ruột. Có những bằng chứng về tác dụng giảm đau của Miacalcic ở một vài bệnh nhân có rối loạn về xương gây đau.

Chuyên mục: M

Methotrexat

Methotrexat là chất kháng acid folic có tác dụng chống ung thư. Thuốc ức chế acid folic chuyển thành acid tetrahydrofolic, do có ái lực với enzym dihydrofolat reductase mạnh hơn acid folic nội sinh.

Chuyên mục: M

Metoprolol

Metoprolol là một thuốc đối kháng chọn lọc beta1 – adrenergic không có hoạt tính nội tại giống thần kinh giao cảm. Tuy nhiên tác dụng không tuyệt đối trên thụ thể beta1 – adrenergic nằm chủ yếu ở cơ tim.

Chuyên mục: M

Mannitol

Manitol là đồng phân của sorbitol, có tác dụng làm tăng độ thẩm thấu của huyết tương và dịch trong ống thận, gây lợi niệu thẩm thấu và làm tăng lưu lượng máu thận.

Chuyên mục: M
DMCA.com Protection Status