Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Ampicillin and sulbactam Mã ATC J01CR01 Loại thuốc Kháng khuẩn (toàn thân) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 375 mg. Bột pha hỗn dịch để uống (dạng sultamicilin) 250 mg/ml. Bột pha tiêm (tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch) 1,5 g hoặc 3 g. Mỗi dạng […]
Chuyên mục: Thuốc theo vần A
{loadposition dantri}
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Ampicillin Mã ATC J01CA01, S01AA19 Loại thuốc Kháng sinh nhóm beta-lactam, phân nhóm penicilin A Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén, chứa ampicilin trihydrat tương đương 250 mg hoặc 500 mg ampicilin. Hỗn dịch uống chứa 125 mg, 250 mg ampicilin. Lọ bột pha tiêm tĩnh […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Ampicillin Mã ATC J01CA01, S01AA19 Loại thuốc Kháng sinh nhóm beta-lactam, phân nhóm penicilin A Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén, chứa ampicilin trihydrat tương đương 250 mg hoặc 500 mg ampicilin. Hỗn dịch uống chứa 125 mg, 250 mg ampicilin. Lọ bột pha tiêm tĩnh […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Amphotericin B Mã ATC A01AB04, A07AA07, G01AA03, J02AA01 Loại thuốc Kháng sinh chống nấm Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: Chế phẩm thông thường phức hợp với muối mật deoxycholat: Bột để pha tiêm 50 mg (50 000 đơn vị)/lọ. Chế phẩm phức hợp với natri […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Amoxicillin and potassium clavulanate Mã ATC J01CR02 Loại thuốc Kháng sinh Dạng thuốc và hàm lượng Các dạng thuốc uống dùng amoxicilin trihydrat và kali clavulanat. Dạng thuốc tiêm dùng amoxicilin natri và kali clavulanat. Hàm lượng và liều lượng thuốc được tính theo amoxicilin khan (Amox.) […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Amoxicillin Mã ATC J01CA04 Loại thuốc Kháng sinh nhóm beta-lactam, aminopenicilin Dạng thuốc và hàm lượng Các dạng thuốc uống dùng amoxicilin dạng trihydrat. Thuốc tiêm dùng dạng muối natri của amoxicilin. Hàm lượng thuốc được tính theo amoxicilin khan. Viên nang 250 mg, 500 mg amoxicilin. […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Amlodipine Mã ATC C08CA01 Loại thuốc Chống đau thắt ngực, chống tăng huyết áp, chất đối kháng kênh calci Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg amlodipin. Nang: 5 mg, 10 mg amlodipin. Dược lý và cơ chế tác dụng Amlodipin […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Amitriptyline Mã ATC N06AA09 Loại thuốc Thuốc chống trầm cảm ba vòng có tác dụng an thần Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: Amitriptylin hydroclorid 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg. Thuốc tiêm: Amitriptylin 10 mg/ml. Dược lý và cơ […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Amiodarone Mã ATC C01BD01 Loại thuốc Thuốc chống loạn nhịp tim Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 100 mg, 200 mg, 400 mg. Ống tiêm: 150 mg/3 ml. Chú ý: Iod chiếm 37,3% (khối lượng/khối lượng) trong phân tử amiodaron hydroclorid. Dược lý và cơ chế […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Amiloride hydrochloride Mã ATC C03DB01 Loại thuốc Thuốc lợi tiểu giữ kali Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén không bao: 5 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Amilorid là một thuốc lợi tiểu giữ kali. Amilorid có tác dụng giữ kali thông qua ức […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Amikacin Mã ATC J01GB06, D06AX12; S01AA21 Loại thuốc Kháng sinh họ aminoglycosid Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch tiêm amikacin sulfat (có sulfit để ổn định): 50 mg/1 ml (dùng cho trẻ em) và 250 mg/ml (2 ml, 4 ml). Bột amikacin sulfat để pha tiêm […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Ambroxol Mã ATC R05CB06 Loại thuốc Thuốc long đờm Dạng thuốc và hàm lượng Ambroxol chủ yếu được dùng dưới dạng muối hydroclorid. Viên nén 30 mg. Dung dịch uống, lọ 50 ml: 30 mg/5 ml. Thuốc tiêm: 15 mg/2 ml. Khí dung: 15 mg/2 ml. Sirô: […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Amantadine Mã ATC N04BB01 Loại thuốc Thuốc kháng virus cúm A; thuốc điều trị bệnh Parkinson Dạng thuốc và hàm lượng Dùng dưới dạng amantadin hydroclorid hoặc amantadin sulfat. Viên nén 100 mg. Viên nang 100 mg. Sirô 10 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Alverine citrate Mã ATC A03AX08 Loại thuốc Chống co thắt cơ trơn Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 40 mg; nang: 60 mg, 120 mg. Viên đạn đặt hậu môn: 80 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Alverin citrat có tác dụng trực tiếp […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Aluminium phosphate Mã ATC A02AB03 Loại thuốc Kháng acid Dạng thuốc và hàm lượng Túi (gói): 13 g nhôm phosphat keo trong 100 g gel; Viên nhai: 540 mg nhôm phosphat/viên. Dịch treo (hỗn dịch) để uống: Túi 20 g hỗn dịch chứa 12,38 g nhôm phosphat […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Aluminium hydroxide Mã ATC A02AB01 Loại thuốc Kháng acid Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 475 mg; viên nén 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/viên 300 mg); viên nén bao phim: 600 mg; Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Alteplase Mã ATC B01AD02, S01XA13 Loại thuốc Thuốc tan huyết khối Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 50 mg bột đông khô (29 triệu đvqt), chân không, có chứa polysorbat 80, kèm lọ 50 ml dung môi (nước cất pha tiêm) để pha tiêm. Lọ 100 mg […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Alprazolam Mã ATC N05BA12 Loại thuốc Chống lo âu, chống hoảng sợ Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 1 mg, 2 mg. Dung dịch uống: 0,1 mg/ml, 1 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Alprazolam là một triazolobenzodiazepin có tác […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Alpha tocopherol Mã ATC A11HA03 Loại thuốc Vitamin Dạng thuốc và hàm lượng Đơn vị: 1 đvqt là hoạt tính của 1 mg chế phẩm chuẩn của dl-alpha tocopheryl acetat. Theo đó, d-alpha tocopherol có hiệu lực là 1,49 đvqt/mg; dl-alpha tocopherol là 1,1 đvqt/mg; d-alpha tocopheryl […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Allopurinol Mã ATC M04AA01 Loại thuốc Thuốc chống gút Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 100 mg, 300 mg. Lọ bột alopurinol natri 500 mg (để pha dung dịch truyền tĩnh mạch). Dược lý và cơ chế tác dụng Alopurinol và chất chuyển hóa oxipurinol làm […]