Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Nalidixic acid Mã ATC J01MB02 Loại thuốc Quinolon kháng khuẩn Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 0,25 g, 0,5 g, 1,0 g acid nalidixic. Hỗn dịch uống 5 ml có chứa 0,25 g acid nalidixic. Dược lý học và cơ chế tác dụng Acid nalidixic là […]
Chuyên mục: Thuốc theo vần A
{loadposition dantri}
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Ioxaglic acid Mã ATC V08AB03 Loại thuốc Thuốc cản quang iod, tan trong nước, có nồng độ osmol/kg thấp Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 10, 50, 100 ml để tiêm, có các hàm lượng: 39,3% meglumin ioxaglat và 19,6% natri ioxaglat, tương ứng với 320 mg […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Iopanoic acid Mã ATC V08AC06 Loại thuốc Thuốc chụp X – quang đường mật Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 500 mg có chứa 66,7% iod. Dược lý và cơ chế tác dụng Acid iopanoic là chất cản quang chứa iod hữu cơ, dùng để chụp […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Fusidic acid Mã ATC D06AX01, D09AA02, J01XC01, S01AA13 Loại thuốc Kháng sinh cấu trúc steroid, hoạt phổ hẹp Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén natri fusidat 250 mg. Hỗn dịch uống acid fusidic 100 mg/2 ml, 250 mg/5 ml. Lọ bột pha dịch truyền tĩnh mạch […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Folic acid Mã ATC B03BB01 Loại thuốc Vitamin nhóm B, chất dinh dưỡng Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc nang, viên nén 0,4 mg; 0,8 mg; 1 mg; 5 mg. Chế phẩm phối hợp đa vitamin khác nhau với hàm lượng khác nhau để uống, chế phẩm […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Ethacrynic acid Mã ATC C03CC01 Loại thuốc Lợi tiểu quai Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 25 mg. Dạng thuốc tiêm: Lọ bột natri ethacrynat tương đương 50 mg acid ethacrynic, chỉ dùng đường tĩnh mạch. Dược lý và cơ chế tác dụng Acid ethacrynic là […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Chenodeoxycholic acid Mã ATC A05AA01 Loại thuốc Thuốc chống sỏi mật Dạng thuốc và hàm lượng Nang 250 mg. Viên nén bao phim 250 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Acid chenodeoxycholic là acid mật chủ yếu có trong mật người và phần lớn động […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Boric acid Mã ATC S02AA03 Loại thuốc Sát khuẩn tại chỗ Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc mỡ tra mắt: 5%, 10%. Thuốc mỡ dùng ngoài da: 5%, 10%. Dung dịch nhỏ mắt 1%, 1,3%. Dung dịch rửa mắt 0,1%. Dược lý và cơ chế tác dụng […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Ascorbic acid Mã ATC A11GA01, G01AD03, S01XA15 Loại thuốc Vitamin tan trong nước Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang giải phóng kéo dài: 250 mg; 500 mg. Viên hình thoi 60 mg. Dung dịch uống: 25 mg/giọt; 100 mg/ml; 500 mg/5 ml. Viên nén: 50 mg; […]
Mục lục bài viết Tên chung quốc tế Aminocaproic acid Mã ATC B02AA01 Loại thuốc Thuốc kháng tiêu fibrin (Thuốc cầm máu) Dạng thuốc và hàm lượng Sirô: 1,25 g/5 ml. Dung dịch uống: 1,25 g/5 ml. Viên nén: 500 mg. Thuốc tiêm để pha truyền tĩnh mạch: 250 mg/ml, lọ 20 ml (5 g). […]
Tên chung quốc tế Acebutolol Mã ATC C07AB04 Loại thuốc Chẹn beta giao cảm (chẹn beta-adrenergic) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén, viên nang: 100 mg, 200 mg, 400 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Acebutolol là thuốc chẹn chọn lọc thụ thể beta1 adrenergic và có tác dụng dược lý tương […]
Tên chung quốc tế Acebutolol Mã ATC C07AB04 Loại thuốc Chẹn beta giao cảm (chẹn beta-adrenergic) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén, viên nang: 100 mg, 200 mg, 400 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Acebutolol là thuốc chẹn chọn lọc thụ thể beta1 adrenergic và có tác dụng dược lý tương […]
Tên chung quốc tế Acarbose Mã ATC A10BF01 Loại thuốc Thuốc hạ glucose máu – chống đái tháo đường (ức chế alpha-glucosidase). Dạng thuốc và hàm lượng Viên 25 mg, 50 mg, 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Acarbose là một tetrasaccharid có tác dụng làm hạ glucose máu. Acarbose ức chế […]
Tên chung quốc tế Abacavir Mã ATC J05AF06 Loại thuốc Thuốc kháng virus Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc nước uống abacavir 20 mg/ml, lọ 240 ml. Viên nén abacavir 300 mg. Viên nén kết hợp 2 thuốc: Abacavir 600 mg, lamivudin 300 mg. Viên nén kết hợp 3 thuốc: Abacavir 300 mg, lamivudin 150 […]
Abilify không phải là để sử dụng trong điều kiện tâm thần có liên quan đến chứng mất trí. Abilify có thể gây suy tim, đột tử, hoặc viêm phổi ở người cao tuổi.