Máy Vật lý trị liệu Quân đội

Chuyên mục: Thuốc theo vần E

{loadposition skds}

Ethionamide

Tên chung quốc tế Ethionamide Mã ATC J04AD03 Loại thuốc Thuốc chống lao Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 250 mg ethionamid. Dược lý và cơ chế tác dụng Ethionamid là thuốc chống lao thuộc nhóm carbothionamid, là một dẫn xuất của acid isonicotinic. Trong điều trị, ethionamid được xếp vào nhóm các thuốc […]

Ethinylestradiol

Tên chung quốc tế Ethinylestradiol Mã ATC G03CA01, L02AA03 Loại thuốc Estrogen tổng hợp Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 0,02 mg, 0,05 mg, 0,5 mg ethinylestradiol. Dược lý và cơ chế tác dụng Estrogen được sử dụng chủ yếu làm một thành phần trong thuốc uống tránh thai và trong điều trị thay […]

Ethambutol

Tên chung quốc tế Ethambutol Mã ATC J04AK02 Loại thuốc Thuốc chống lao Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 100 mg và 400 mg ethambutol hydroclorid. Viên nén hỗn hợp ethambutol hydroclorid 400 mg phối hợp với rifampicin, isoniazid; hoặc phối hợp ethambutol, rifampicin, isoniazid, pyrazinamid. Dược lý và cơ chế tác dụng Ethambutol […]

Estramustine phosphate

Tên chung quốc tế Estramustine phosphate, Estramustine sodium phosphate Mã ATC L01XX11 Loại thuốc Thuốc chống ung thư Dạng thuốc và hàm lượng Nang 140 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Estramustin phosphat là một phân tử kết hợp estradiol và mù tạc nitơ (nornitrogen mustard) bằng một liên kết carbamat. Phân tử […]

Erythromycin

Erythromycin.png

Tên chung quốc tế Erythromycin Mã ATC D10AF02, J01FA01, S01AA17 Loại thuốc Kháng sinh nhóm macrolid Dạng thuốc và hàm lượng Erythromycin được sử dụng dưới dạng base, dạng muối, hoặc ester, nhưng liều lượng và hàm lượng biểu thị dưới dạng base. 1 g erythromycin base tương đương với dạng muối hoặc ester như […]

DMCA.com Protection Status