Tên chung quốc tế Timolol (eye drops) Mã ATC S01ED01 Loại thuốc Thuốc chống glôcôm, chống tăng nhãn áp, chẹn beta không chọn lọc Dạng thuốc và hàm lượng Gel nhỏ mắt timolol maleat tác dụng kéo dài, tương ứng với các nồng độ 0,25% (5 ml) và 0,50% (5 ml) (tính theo timolol base). […]
Chuyên mục: Thuốc theo vần T
Tên chung quốc tế Ticlopidine Mã ATC B01AC05 Loại thuốc Thuốc kháng tiểu cầu (ức chế ngưng tập tiểu cầu) Dạng thuốc và hàm lượng Viên bao phim 250 mg (ticlopidin hydroclorid). Dược lý và cơ chế tác dụng Ticlopidin, dẫn chất thienopyridin, là thuốc ức chế ngưng tập tiểu cầu, làm suy giảm chức […]
Tên chung quốc tế Ticarcillin Mã ATC J01CA13 Loại thuốc Thuốc kháng sinh; penicilin bán tổng hợp. Dạng thuốc và hàm lượng Bột vô khuẩn ticarcilin natri để pha tiêm: 1 g, 3 g, 6 g, 20 g, 30 g ticarcilin base. Bột vô khuẩn ticarcilin natri để pha tiêm (1,5 g; 3 g, 3 […]
Tên chung quốc tế Thioridazine Mã ATC N05AC02 Loại thuốc Thuốc an thần kinh/thuốc chống loạn thần điển hình Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 10 mg, 15 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 150 mg và 200 mg. Dung dịch uống chứa 30 mg/ml và 100 mg/ml. Dược lý và cơ chế […]
Tên chung quốc tế Thiopental Mã ATC N01AF03, N05CA19 Loại thuốc Thuốc mê đường tĩnh mạch Dạng thuốc và hàm lượng Lọ hoặc chai chứa bột đông khô 0,5 g; 1 g; 2,5 g; 5 g kèm một ống hoặc chai nước cất vô khuẩn (20 ml, 40 ml, 100 ml hoặc 200 ml) để […]
Tên chung quốc tế Thioguanine Mã ATC L01BB03 Loại thuốc Thuốc chống ung thư loại chống chuyển hóa Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 40 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Thioguanin là thuốc chống ung thư loại chống chuyển hóa có tác dụng và chỉ định tương tự mercaptopurin. Thioguanin được […]
Tên chung quốc tế Thiamine Mã ATC A11DA01 Loại thuốc Vitamin Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 10 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg, 300 mg. Ống tiêm chứa thiamin dạng muối hydroclorid: 50 mg/1 ml, 100 mg/2 ml. Mỗi ống còn có natri clorid và nước cất tiêm, pH 3,5 – 4,2. […]
Tên chung quốc tế Thiamazole Mã ATC H03BB02 Loại thuốc Thuốc kháng giáp, dẫn chất thioimidazol Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 5 mg, 10 mg và 20 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Thiamazol là một thuốc kháng giáp tổng hợp, dẫn chất thioimidazol có tác dụng ức chế quá trình […]
Tên chung quốc tế Theophylline Mã ATC R03DA04 Loại thuốc Thuốc giãn phế quản Dạng thuốc và hàm lượng Nang: 100 mg, 200 mg. Nang giải phóng kéo dài: 50 mg, 60 mg, 65 mg, 75 mg, 100 mg, 125 mg, 130 mg, 200 mg, 250 mg, 260 mg, 300 mg, 400 mg. Viên nén: […]
Tên chung quốc tế Thalidomide Mã ATC L04AX02 Loại thuốc Thuốc điều hòa miễn dịch Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang: 50 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Vào cuối những năm 50 của thế kỷ 20, thalidomid được coi là một thuốc an thần hữu […]
Tên chung quốc tế Tetrazepam Mã ATC M03BX07 Loại thuốc Thuốc giãn cơ Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén bao phim: 50 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Tetrazepam thuộc nhóm 1,4-benzodiazepin có tác dụng tương tự diazepam. Thuốc được dùng chủ yếu để điều trị co cứng cơ gây đau do […]
Tên chung quốc tế Tetracycline Mã ATC A01AB13, D06AA04, J01AA07, S01AA09, S02AA08, S03AA02 Loại thuốc Kháng sinh Dạng thuốc và hàm lượng Liều của tetracyclin base và tetracyclin hydroclorid được tính theo tetracyclin hydroclorid. Viên nén và nang 250 mg, 500 mg. Bột pha tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch: Lọ 250 mg, 500 mg. […]
Tên chung quốc tế Tetracaine Mã ATC C05AD02, D04AB06, N01BA03, S01HA03 Loại thuốc Gây tê Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch dùng tại chỗ: 0,25%; 0,5%, 2%. Dung dịch nhỏ mắt: 0,25%; 0,5%. Kem: 1%. Gel: 4% Thuốc mỡ: 0,5% (đơn thành phần hoặc dạng phối hợp) Dung dịch tiêm: 1% (có chứa aceton […]
Tên chung quốc tế Tetanus immunoglobulin and tetanus antitoxin Mã ATC J06BB02 (Tetanus immunoglobulin), J06AA02 (Tetanus antitoxin) Loại thuốc Thuốc miễn dịch thụ động chống uốn ván Dạng thuốc và hàm lượng GMDCUV: Bơm tiêm có sẵn thuốc (tiêm bắp): 250 đơn vị/ml. HTCUV: Bơm tiêm có sẵn thuốc (tiêm dưới da hoặc tiêm bắp): […]
Tên chung quốc tế Testosterone Mã ATC G03BA03 Loại thuốc Hormon sinh dục nam (androgen) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 5; 10; 25; 50 mg; Viên nang: 40, 200 mg; Viên ngậm dưới lưỡi: 10 mg; Ống tiêm: 10, 25, 50, 100, 250 mg/ml; Gel: 1%, Kem: 2,5%, 5%; Miếng dán: 12,5 mg/37 […]
Tên chung quốc tế Terbinafine hydrochloride Mã ATC D01AE15; D01BA02 Loại thuốc Thuốc chống nấm, dẫn chất allylamin Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc cốm: Gói 125 mg, gói 187,5 mg. Viên nén: 250 mg. Kem, gel, dung dịch (thuốc xịt) dùng tại chỗ: 1%. Dược lý và cơ chế tác dụng Terbinafin là một […]
Tên chung quốc tế Terazosin hydrochloride Mã ATC G04CA03 Loại thuốc Thuốc chẹn thụ thể alpha1-adrenergic Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang: 1mg, 2mg, 5mg, 10mg. Viên nén: 2mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Terazosin hydroclorid là một dẫn xuất của quinazolin có tác dụng chẹn thụ thể alpha1-adrenergic sau synap. Terazosin […]
Tên chung quốc tế Tenoxicam Mã ATC M01AC02 Loại thuốc Thuốc chống viêm không steroid Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 20 mg. Thuốc bột pha tiêm, lọ 20 mg. Thuốc đạn đặt trực tràng 20 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Tenoxicam là thuốc chống viêm không steroid có tác dụng […]