Máy Vật lý trị liệu Quân đội

Chuyên mục: Thuốc theo vần F

Foscarnet sodium

Tên chung quốc tế Foscarnet sodium Mã ATC J05AD01 Loại thuốc Kháng virus (toàn thân) Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 250 ml và 500 ml để tiêm truyền, chứa natri foscarnet hexahydrat 24 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Foscarnet natri (trinatri phosphonoformat) là một chất tương tự hữu cơ của pyrophosphat […]

Formoterol fumarate

Tên chung quốc tế Formoterol fumarate Mã ATC R03AC13 Loại thuốc Kích thích chọn lọc thụ thể beta2-adrenergic, tác dụng kéo dài Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang chứa bột khô để hít qua miệng: Formoterol fumarat 6 microgam hoặc 12 microgam/nang. Dùng cùng với dụng cụ đặc biệt để đưa thuốc. Xịt định […]

Fluticasone propionate

Tên chung quốc tế Fluticasone propionate Mã ATC D07AC17, R01AD08, R03BA05 Loại thuốc Corticosteroid dùng tại chỗ Dạng thuốc và hàm lượng Kem 0,05%; thuốc mỡ 0,005%; thuốc xịt mũi 0,05%; thuốc phun sương dùng để hít mỗi liều: 44 microgam, 110 microgam và 220 microgam fluticason propionat; thuốc bột để hít liều cố định: […]

Flurazepam

Tên chung quốc tế Flurazepam Mã ATC N05CD01 Loại thuốc Thuốc ngủ nhóm benzodiazepin Dạng thuốc và hàm lượng Nang (dạng muối dihydroclorid): 15 mg, 30 mg (30 mg flurazepam dihydroclorid tương đương 25,3 mg flurazepam). Viên nén (dạng muối monohydroclorid): 15 mg, 30 mg (32,8 mg flurazepam monohydroclorid tương đương 30 mg flurazepam). Dược […]

Fluphenazine

Tên chung quốc tế Fluphenazine Mã ATC N05AB02 Loại thuốc Thuốc chống loạn thần, thuốc an thần kinh nhóm phenothiazin liều thấp Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén (fluphenazin hydroclorid): 1 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg. Cồn thuốc: 2,5 mg/5 ml; dung dịch đậm đặc: 5 mg/ml. Ống tiêm (fluphenazin hydroclorid trong […]

Fluoxetine

Tên chung quốc tế Fluoxetine Mã ATC N06AB03 Loại thuốc Chống trầm cảm Dạng thuốc và hàm lượng Nang: 10 mg, 20 mg fluoxetin (ở dạng fluoxetin hydroclorid). Dung dịch uống: 20 mg fluoxetin/5 ml (ở dạng fluoxetin hydroclorid). Dược lý và cơ chế tác dụng Fluoxetin là một thuốc chống trầm cảm hai vòng […]

Fluorometholone

Tên chung quốc tế Fluorometholone Mã ATC C05AA06; D07AB06; D07XB04; D10AA01; S01BA07; S01CB05 Loại thuốc Corticosteroid, dùng cho mắt Dạng thuốc và hàm lượng Fluorometholon, dùng cho mắt: Dịch treo 0,1%; 0,25%; thuốc mỡ 0,1%. Fluorometholon acetat, dùng cho mắt: Dịch treo 0,1%. Dược lý và cơ chế tác dụng Fluorometholon là một corticosteroid tổng […]

Fluocinolone acetonide

Tên chung quốc tế Fluocinolone acetonide Mã ATC C05AA10; D07AC04; S01BA15; S02BA08 Loại thuốc Corticosteroid dùng tại chỗ Dạng thuốc và hàm lượng Kem, gel, thuốc mỡ, dung dịch dùng ngoài: 0,01%, 0,025%, 0,05%. Một số chế phẩm phối hợp fluocinolon acetonid với neomycin để điều trị các nhiễm khuẩn ngoài da. Dược lý và […]

Flunarizine

Tên chung quốc tế Flunarizine Mã ATC N07CA03 Loại thuốc Thuốc chẹn kênh calci Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang chứa flunarizin dạng hydroclorid: 5 mg flunarizin tương đương với 5,9 mg flunarizin hydroclorid. Dược lý và cơ chế tác dụng Flunarizin là thuốc có hoạt tính chẹn kênh calci, kháng histamin và an […]

Flumazenil

Tên chung quốc tế Flumazenil Mã ATC V03AB25 Loại thuốc Chất đối kháng benzodiazepin Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm: 500 microgam/5 ml, 1 000 microgam/10 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Flumazenil là một imidazobenzodiazepin. Đây là chất đối kháng benzodiazepin tác dụng cạnh tranh trên hệ TKTW tại thụ thể […]

Fludrocortisone

Tên chung quốc tế Fludrocortisone Mã ATC H02AA02 Loại thuốc Mineralocorticoid Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 0,1 mg fludrocortison acetat. Dược lý và cơ chế tác dụng Fludrocortison là một dẫn xuất tổng hợp của hydrocortison (9 a-fluorohydrocortison) có tác dụng rất mạnh đến chuyển hóa muối (giữ Na+ và thải K+) gấp […]

Flucloxacillin

Flucloxacillin.png

Tên chung quốc tế Flucloxacillin Mã ATC J01CF05 Loại thuốc Kháng sinh bán tổng hợp isoxazolyl penicilin chống tụ cầu khuẩn Dạng thuốc và hàm lượng Flucloxacilin dùng uống và tiêm, dưới dạng muối natri và magnesi, liều lượng được tính theo flucloxacilin base khan; 1 g flucloxacilin base khan tương ứng với 11,8 g […]

Flavoxate hydrochloride

Tên chung quốc tế Flavoxate hydrochloride Mã ATC G04BD02 Loại thuốc Thuốc chống co thắt đường tiết niệu Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 100 mg; 200 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Flavoxat hydroclorid là một dẫn chất của flavon có tác dụng trực tiếp chống co thắt cơ trơn (giống […]

DMCA.com Protection Status