Nevirapin có tác dụng ức chế chọn lọc cao trên enzym phiên mã ngược của HIV 1, và không ức chế enzym của tế bào, bao gồm các polymerase alpha, beta, gamma hoặc delta của tế bào bình thường ở người
Chuyên mục: Thuốc theo vần N
Nicorandil cũng là một thuốc mở kênh kali nên giãn cả các tiểu động mạch và các động mạch vành lớn, đồng thời nhóm nitrat còn gây giãn tĩnh mạch thông qua kích thích guanylate cyclase
Nimesulid có một vài tác dụng, ngoài ức chế COX có thể góp phần vào tác dụng chống viêm, Nimesulid ức chế hoạt hóa bạch cầu đa nhân trung tính
Nizatidin ức chế cạnh tranh với tác dụng của histamin ở thụ thể H2 của các tế bào thành dạ dày, làm giảm bài tiết acid dịch vị cả ngày và đêm, cả khi bị kích thích do thức ăn, histamin, pentagastrin, cafein, insulin
Giảm triệu chứng đau và viêm do viêm khớp mạn tính, viêm xương khớp, viêm khớp đốt sống, viêm cột sống dính khớp
Tên chung quốc tế Nystatin Mã ATC A07AA02, D01AA01, G01AA01 Loại thuốc Thuốc chống nấm Dạng thuốc và hàm lượng Kem dùng ngoài 100 000 đơn vị/g; mỡ dùng ngoài 100 000 đơn vị/g; thuốc rửa 100 000 đơn vị/ml; thuốc đặt âm đạo 100 000 đơn vị/viên; Thuốc bột: 100 000 đơn vị/g; hỗn […]
Tên chung quốc tế Nystatin Mã ATC A07AA02, D01AA01, G01AA01 Loại thuốc Thuốc chống nấm Dạng thuốc và hàm lượng Kem dùng ngoài 100 000 đơn vị/g; mỡ dùng ngoài 100 000 đơn vị/g; thuốc rửa 100 000 đơn vị/ml; thuốc đặt âm đạo 100 000 đơn vị/viên; Thuốc bột: 100 000 đơn vị/g; hỗn […]
Tên chung quốc tế Norfloxacin Mã ATC J01MA06, S01AE02 Loại thuốc Kháng sinh nhóm quinolon (phân nhóm fluoroquinolon) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén bao phim: 200 mg, 400 mg; Dung dịch tra mắt: 0,3%. Dược lý và cơ chế tác dụng Norfloxaxin là một thuốc kháng khuẩn nhóm quinolon (dẫn chất fluoroquinolon) tương […]
Norethisterone and norethisterone acetate
Tên chung quốc tế Noradrenaline/Norepinephrine Mã ATC C01CA03 Loại thuốc Thuốc giống thần kinh giao cảm. Thuốc chủ vận alpha/beta Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm: Noradrenalin tartrat: 2 mg/ml, 200 microgam/ml; noradrenalin D-bitartrat monohydrat: 8 mg/4 ml, 1 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Noradrenalin (NA) hoàn toàn giống catecholamin nội […]
Nizatidine
Tên chung quốc tế Nitrofurantoin Mã ATC J01XE01 Loại thuốc Thuốc nitrofuran kháng khuẩn đường tiết niệu Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 50 mg, 100 mg; viên nang: 25 mg, 50 mg, 100 mg; hỗn dịch: 25 mg/ml (300 ml). Kem, dung dịch dùng tại chỗ 0,2%. Dược lý và cơ chế tác […]
Tên chung quốc tế Nimodipine Mã ATC C08CA06 Loại thuốc Thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất của 1,4-dihydropyridin, tác dụng ưu tiên trên mạch máu não Dạng thuốc và hàm lượng Nang mềm 30 mg. Viên nén 30 mg. Dịch tiêm truyền: Lọ 10 mg/50 ml, chứa các tá dược: Ethanol 20%, macrogol 400 17%, […]
Cục Quản lý Dược đã có thông báo không sử dụng nimesulid và các chế phẩm có chứa nimesulid, do nimesulid gây rối loạn hệ gan mật (xem Thông tin quy chế). Các thông tin sau có tính chất tham khảo. Tên chung quốc tế Nimesulide Mã ATC M01AX17, M02AA26 Loại thuốc Thuốc chống viêm […]
Tên chung quốc tế Nifedipine Mã ATC C08CA05 Loại thuốc Thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất của 1,4 dihydropyridin (điều trị đau thắt ngực và tăng huyết áp) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang giải phóng ngay 5 mg, 10 mg. Viên nén tác dụng kéo dài 20 mg, 30 mg, 60 mg, và […]
Tên chung quốc tế Nicotinamide Mã ATC A11HA01 Loại thuốc Thuốc dinh dưỡng, vitamin nhóm B (vitamin B3, vitamin PP) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 10 mg, 20 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg và 500 mg. Kem, gel 4,0% (30 g). Dược lý và cơ chế tác dụng Nicotinamid và acid […]
Tên chung quốc tế Nicorandil Mã ATC C01DX16 Loại thuốc Thuốc giãn mạch, chống đau thắt ngực Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 10 mg, 20 mg. Ống tiêm: 2 mg, 12 mg, 48 mg. Lọ 0,2 g nicorandil bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch. Dược lý và cơ chế tác dụng Nicorandil […]
Tên chung quốc tế Niclosamide Mã ATC P02DA01 Loại thuốc Thuốc trị sán Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 500 mg Dược lý và cơ chế tác dụng Niclosamid là một thuốc diệt sán, dẫn xuất từ salicylanilid có clor. Thuốc có tác dụng đối với đa số sán dây như sán bò (Taenia […]
Tên chung quốc tế Nicardipine Mã ATC C08CA04 Loại thuốc Thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất của 1,4 dihydropyridin Dạng thuốc và hàm lượng Nang 20 mg, 30 mg; Nang tác dụng kéo dài: 30 mg, 40 mg, 45 mg, 60 mg; Viên nén 20 mg nicardipin hydroclorid. Thuốc tiêm: 2,5 mg/ml nicardipin hydroclorid. Dược […]
Tên chung quốc tế Nevirapine Mã ATC J05AG01 Loại thuốc Thuốc ức chế enzym phiên mã ngược, kháng retrovirus không thuộc nhóm nucleosid Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 200 mg; Hỗn dịch uống 10 mg/ml. Lọ 240 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Nevirapin là thuốc ức chế enzym phiên mã […]






